|
006.6 - ĐỒ HOẠ TRÊN MÁY TÍNH
|
|
001. Tự học Illustrator CS6 trong thiết kế đồ họa / Nguyễn Đức Hiếu tổng hợp và biên soạn. - H. : Nxb. Hồng Đức, 2013. - 271 tr. ; 21 cm
Môn loại: 006.6 - M 25376/M 25375/VL 7395
|
|
002. Tự học photoshop CS6 / Nguyễn Đức Hiếu tổng hợp và b.s. - H. : Nxb. Hồng Đức, 2013. - 283 tr. ; 21 cm
Môn loại: 006.6 - M 25378/M 25377/VL 7396
|
|
133 - ĐỀ TÀI CỤ THỆ VỀ CẬN TÂM LÝ VÀ THUYẾT HUYỀN BÍ
|
|
004. Nền văn minh Việt cổ / Hoàng Tuấn b.s. - H. : Văn học, 2013. - 295 tr. ; 27 cm
Môn loại: 133 - M 25562/M 25561/VL 7510
|
|
005. Tử vi luận giải tiếng khóc chào đời / Lê Quốc Hàm b.s. - H. : Nxb. Hồng Đức, 2014. - 223 tr. ; 24 cm
Môn loại: 133 - M 25407/M 25406/VL 7403
|
|
170 - ĐẠO ĐỨC HỌC (TRIẾT HỌC VỀ LUÂN LÝ)
|
|
006. Những tấm gương bình dị mà cao quý : Tập 9 / Bùi Hồng Mạnh, Xuân Bằng, Văn Chiển.... - H. : Quân đội nhân dân, 2013. - 279 tr. ; 21 cm. - (Tủ sách " Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh")
Môn loại: 170 - VL 7441/M 25566/M 25565/KC 2800
|
|
172 - ĐẠO ĐỨC CHÍNH TRỊ
|
|
007. Tư cách người cách mạng / Hồ Chí Minh. - H. : Chính trị quốc gia, 2013. - 181 tr. ; 21 cm
Tóm tắt: Giới thiệu nội dung sáu tác phẩm quan trọng của Chủ tịch Hồ Chí Minh viết về đạo đức cách mạng gồm: tư cách một người cách mệnh; sửa đổi lối làm việc; cần kiệm liêm chính; thực hành tiết kiệm, chống tham ô, lãng phí, chống bệnh quan liêu; đạo đức cách mạng và nâng cao đạo đức cách mạng, quét sạch chủ nghĩa cá nhân
Môn loại: 172 - VL 7362
|
|
008. Về tác phẩm nâng cao đạo đức cách mạng, quét sạch chủ nghĩa cá nhân / Hồ Chí Minh, Chu Ngọc Lan, Nguyễn Thị Quang.... - H. : Chính trị quốc gia, 2013. - 181 tr. ; 21 cm
Tóm tắt: Đề cập đến đạo đức cách mạng và chủ nghĩa cá nhân. Nêu bật những ưu điểm của cán bộ, đảng viên và chỉ rõ khuyết điểm, thiếu sót đồng thời thẳng thắn vạch rõ sự nguy hại của chủ nghĩa cá nhân, đưa ra những biện pháp cụ thể, toàn diện, nhằm khắc phục những ảnh hưởng xấu, nâng cao đạo đức cách mạng
Môn loại: 172 - VL 7363
|
|
294.3 - PHẬT GIÁO
|
|
009. Rong chơi trời phương ngoại / Thích Nhất Hạnh. - H. : Nxb. Hồng Đức, 2013. - 154 tr. ; 21 cm
Môn loại: 294.3 - M 25337/M 25338/VL 7401
|
|
305.8 - NHÓM SẮC TỘC VÀ DÂN TỘC
|
|
010. Bức tranh văn hóa tộc người Cơ Tu / Trần Tấn Vịnh. - H. : Nxb. Thời đại, 2013. - 121 tr. ; 21 cm Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
Môn loại: 305.89593 - VL 7473
|
|
011. Khảo sát văn hóa truyền thống Mường Đủ / Trần Thị Liên c.b, Nguyễn Hữu Kiên. - H. : Nxb. Thời đại, 2013. - 175 tr. ; 21 cm Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
Môn loại: 305.895924 - VL 7463
|
|
012. Những phong tục tập quán của dân tộc Chăm / Ka Sô Liễng. - H. : Nxb. Thời đại, 2013. - 146 tr. ; 21 cm Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Đôi nét về đời sống văn hoá dân tộc Chăm tỉnh Phú Yên. Giới thiệu khái quát về phong tục tập quán của dân tộc Chăm: cuộc sống và nghệ thuật, mừng cơm lúa mới, lễ cưới, tục ma chay, lễ hội xây cột con trâu, ché...
Môn loại: 305.899 - VL 7479
|
|
320.5 - HỆ TƯ TƯỞNG CHÍNH TRỊ
|
|
014. Một số vấn đề về "diến biến hòa bình" và chống "diễn biến hòa bình" trên lĩnh vực tư tưởng, văn hóa / Nguyễn Mạnh Hưởng. - H. : Quân đội nhân dân, 2013. - 299 tr. ; 21 cm ư
Tóm tắt: Cuốn sách đề cập tới những vấn đề về hệ tư tưởng, vai trò lãnh đạo của Đảng cộng sản Việt Nam đến các vấn đề về văn hóa, dân chủ, nhân quyền, dân tộc, tôn giáo và tự do báo chí.
Môn loại: 320.509597 - KC 2798/M 25570/M 25569/VL 7444
|
|
321 - HỆ THỐNG CHÍNH QUYỀN VÀ NHÀ NƯỚC
|
|
015. Nhà nước và pháp luật những vấn đề lý luận thực tiễn / Nguyễn Minh Đoan. - H. : Nxb. Hồng Đức, 2013. - 503 tr. ; 21 cm
Môn loại: 321 - M 25374/M 25373/VL 7394/KC 2778/KC 2779
|
|
324.2 - ĐẢNG PHÁI CHÍNH TRỊ
|
|
016. Báo cáo tổng kết một số vấn đề lý luận - thực tiễn qua 20 năm đổi mới (1986 - 2006) : Lưu hành nội bộ. - H. : Chính trị quốc gia, 2005. - 175 tr. ; 19 cm Đảng cộng sản Việt Nam. Ban chấp hành Trung ương. Ban chỉ đạo tổng kết lý luận
Tóm tắt: Cuốn sách đề cập tới một số văn bản chỉ đạo tổng kết, nêu ra các vấn đề về quan điểm, đường lối, chiến lược của cách mạng nước ta, thành tựu, hạn chế, bài học của 20 năm đổi mới.
Môn loại: 324.259707 - Vv 4680
|
|
017. Đảng Cộng sản Việt Nam và tư tưởng Hồ Chí Minh về vấn đề dân tộc / Giàng Seo Phử c.b. - H. : Chính trị quốc gia, 2013. - 671 tr. ; 24 cm Ủy ban dân tộc
Tóm tắt: Cuốn sách tập hợp các văn kiện của Đảng CSVN và các bài viết của Chủ tịch Hồ Chí Minh về vấn đề dân tộc, gồm hai phần I: Các văn kiện của Đảng về vấn đề dân tộc; phần II: Tư tưởng Hồ Chí Minh về vấn đề dân tộc
Môn loại: 324.2597071 - VL 7421
|
|
018. Làm người cộng sản trong giai đoạn hiện nay / Tô Huy Rứa, Trần Khắc Việt c.b , Đỗ Ngọc Ninh.... - Tái bản có sửa chữa, bổ sung. - H. : Chính trị quốc gia, 2013. - 338 tr. ; 21 cm
Tóm tắt: Trình bày những căn cứ để xác định hình mẫu, người Đảng viên Cộng sản trong giai đoạn hiện nay. Tư cách và tiêu chuẩn của người Cộng sản. Phương hướng và biện pháp chủ yếu nâng cao chất lượng Đảng viên trong thời kì mới
Môn loại: 324.2597071 - VL 7279
|
|
019. Lịch sử Đảng bộ tỉnh Long An (1930 - 2000) / Phạm Xuân Biên c.b, Nguyễn Hữu Nguyên, Hồ Hữu Nhựt, Lê Thanh Hương.... - H. : Chính trị quốc gia, 2005. - 1066 tr. ; 24 cm Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh Long An
Tóm tắt: Cuốn sách tổng kết, ghi lại quá trình xây dựng và phát triển của Đảng bộ tỉnh Long An, sự lãnh đạo và chỉ đạo của đảng bộ với phong trào đấu tranh cách mạng, xây dựng và bảo vệ Tổ quốc của quân và dân Long An trong giai đoạn 1930 - 2000
Môn loại: 324.2597070959781 - VL 7315
|
|
020. Nhận diện và đấu tranh chống suy thoái tư tưởng chính trị, đạo đức, lối sống của cán bộ, đảng viên hiện nay / Hoàng Chí Bảo, Dương Văn Minh, Nguyễn Bá Dương,.... - H. : Quân đội nhân dân, 2013. - 223 tr. ; 21 cm
Môn loại: 324.2597071 - M 25368/M 25367
|
|
021. Nhận diện và đấu tranh chống suy thoái tư tưởng chính trị, đạo đức, lối sống của cán bộ, đảng viên hiện nay / Hoàng Chí Bảo, Dương Văn Minh, Nguyễn Bá Dương.... - H. : Quân đội nhân dân, 2013. - 223 tr. ; 21 cm
Tóm tắt: Cuốn sách tập hợp những bài viết về đấu tranh chống suy thoái tư tưởng chính trị, đạo đức, lối sống của cán bộ, đảng viên hiện nay theo tinh thần thực hiện Nghị quyết Trung ương 4 (khóa XI)
Môn loại: 324.2597071 - VL 7388/KC 2783/KC 2784
|
|
022. Quyết tâm cao biện pháp quyết liệt nhằm tạo chuyển biến mới về xây dựng Đảng / Nguyễn Phú Trọng. - H. : Chính trị quốc gia, 2012. - 128 tr. ; 19 cm
Môn loại: 324.2597071 - M 25273/M 25272/Vv 4682
|
|
023. Tài liệu học tập các nghị quyết hội nghị lần thứ tư ban chấp hành trung ương Đảng khóa X : Dành cho cán bộ, đảng viên ở cơ sở. Lưu hành nội bộ. - H. : Chính trị quốc gia, 2007. - 47 tr. ; 19 cm Ban Tư tưởng - Văn hóa Trung ương
Tóm tắt: Cuốn sách giới thiệu nội dung cơ bản của hai nghị quyết: Về một số chủ trương, chính sách lớn để nền kinh tế phát triển nhanh và bền vững khi Việt Nam là thành viên của Tổ chức thương mại thế giới; Về Chiến lược biển Việt Nam đến năm 2020.
Môn loại: 324.2597071 - Vv 4670
|
|
024. Tài liệu học tập các nghị quyết hội nghị trung ương 5, khóa X : Dành cho cán bộ, Đảng viên ở cơ sở. - H. : Chính trị quốc gia, 2007. - 94 tr. ; 19 cm Ban Tuyên giáo Trung ương
Môn loại: 324.2597071 - Vv 4668
|
|
025. Tài liệu học tập các văn kiện đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XI của Đảng : Dùng cho cán bộ, đảng viên cơ sở. - H. : Chính trị quốc gia, 2011. - 162 tr. ; 19 cm Ban Tuyên giáo Trung ương
Tóm tắt: Tài liệu bám sát những nội dung cơ bản của cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội; nội dung của chiến lược phát triển kinh tế xã hội 2011 -2020; nội dung cơ bản của báo cáo chính trị tại đại hội XI của Đảng.
Môn loại: 324.2597071 - Vv 4669
|
|
026. Văn bản chỉ đạo, hướng dẫn công tác văn phòng các cấp ủy địa phương. - H. : Chính trị quốc gia, 2000. - 394 tr. ; 22 cm Văn phòng BCH Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam
Môn loại: 324.2597071 - VL 7360
|
|
027. Văn kiện đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IX. - H. : Chính trị quốc gia, 2001. - 352 tr. ; 19 cm Đảng Cộng sản Việt Nam
Môn loại: 324.2597071 - M 25277/Vv 4672
|
|
028. Văn kiện đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ X. - H. : Chính trị quốc gia, 2006. - 375 tr. ; 19 cm Đảng Cộng sản Việt Nam 324.25970755 - M 25282/M 25281/Vv 4679
|
|
029. Văn kiện đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XI. - H. : Chính trị quốc gia, 2011. - 336 tr. ; 19 cm Đảng Cộng sản Việt Nam
Môn loại: 324.25970755 - M 25280/M 25279/M 25278/Vv 4676
|
|
030. Văn kiện Đảng toàn tập : Tập 1: 1924 - 1930 / Đức Vượng, Nguyễn Quý, Hoàng Bạch Yến.... - H. : Chính trị quốc gia, 2005. - 655 tr. ; 22 cm Đảng Cộng sản Việt Nam
Môn loại: 324.2597071 - VL 7327
|
|
031. Văn kiện Đảng toàn tập : Tập 15 : 1954 / Đào Trọng Cảng c.b, Nguyễn Việt Chiến., Trịnh Thị Nghĩa. - H. : Chính trị quốc gia, 2001. - 616 tr. ; 22 cm Đảng Cộng sản Việt Nam
Môn loại: 324.2597071 - VL 7337
|
|
032. Văn kiện Đảng toàn tập : Tập 17 : 1956 / Nguyễn Lan Lanh c.b, Nguyễn Thế Nhị, Đảm Hải Hàm, Nguyễn Thị Kim Phượng. - H. : Chính trị quốc gia, 2002. - 921 tr. ; 22 cm Đảng Cộng sản Việt Nam
Môn loại: 324.2597071 - VL 7339
|
|
033. Văn kiện Đảng toàn tập : Tập 18: 1957. - H. : Chính trị quốc gia, 2002. - 997 tr. ; 22 cm Đảng Cộng sản Việt Nam
Tóm tắt: Cuốn sách gồm các văn kiện Hội nghị Trung ương lần thứ 12, lần thứ 13; các nghị quyết, chỉ thị, thông tri, điện của Bộ chính trị, ban bí thư; một số bài viết, bài phát biểu của Chủ tịch Hồ Chí Minh.
Môn loại: 324.2597071 - M 25270
|
|
034. Văn kiện Đảng toàn tập : Tập 28 : 1967 / Trần Tình c.b, Lê Hữu Dư, Trần Kim Ngân. - H. : Chính trị quốc gia, 2003. - 602 tr. ; 22 cm Đảng Cộng sản Việt Nam
Môn loại: 324.2597071 - VL 7347
|
|
035. Văn kiện Đảng toàn tập : Tập 5 : 1935 / Trần Văn Hùng c.b, Nguyễn Thế Nhị, Phạm Văn Khánh, Nguyễn Văn Khang.... - H. : Chính trị quốc gia, 2002. - 519 tr. ; 22 cm Đảng cộng sản Việt Nam
Môn loại: 324.2597071 - VL 7331
|
|
036. Văn kiện Hội nghị lần thứ bảy ban chấp hành Trung ương khóa X : Lưu hành nội bộ. - H. : Chính trị quốc gia, 2008. - 180 tr. ; 19 cm Đảng Cộng sản Việt Nam
Môn loại: 324.25970755 - M 25275/M 25274
|
|
037. Văn kiện hội nghị lần thứ bảy Ban chấp hành trung ương khóa X : Lưu hành nội bộ. - H. : Chính trị quốc gia, 2008. - 180 tr. ; 19 cm Đảng cộng sản Việt Nam
Môn loại: 324.25970755 - Vv 4678
|
|
038. Văn kiện hội nghị lần thứ chín ban chấp hành Trung ương khóa X : Lưu hành nội bộ. - H. : Chính trị quốc gia, 2009. - 312 tr. ; 19 cm Đảng cộng sản Việt Nam
Môn loại: 324.2597071 - Vv 4675
|
|
039. Văn kiện hội nghị lần thứ sáu ban chấp hành Trung ương khóa IX : Lưu hành nội bộ. - H. : Chính trị quốc gia, 2002. - 251 tr. ; 19 cm Đảng cộng sản Việt Nam
Môn loại: 324.2597071 - Vv 4674
|
|
040. Văn kiện Hội nghị lần thứ sáu ban chấp hành trung ương khóa X : Lưu hành nội bộ. - H. : Chính trị quốc gia, 2008. - 208 tr. ; 19 cm Đảng Cộng sản Việt Nam
Môn loại: 324.2597071 - M 25276/Vv 4673
|
|
041. Văn kiện hội nghị lần thứ tư ban chấp hành trung ương khóa X : Lưu hành nội bộ. - H. : Chính trị quốc gia, 2007. - 119 tr. ; 19 cm Đảng cộng sản Việt Nam
Môn loại: 324.2597071 - Vv 4671
|
|
042. Về công tác văn phòng cấp ủy Đảng : Lưu hành nội bộ. - Tái bản, có bổ sung, sửa đổi. - H. : Chính trị quốc gia, 2001. - 238 tr. ; 19 cm Văn phòng Trung ương Đảng cộng sản Việt Nam
Tóm tắt: Cuốn sách đề cập tới một số vấn đề nghiệp vụ văn phòng cấp ủy đảng và một số tài liệu nghiên cứu liên quan.
Môn loại: 324.2597071 - Vv 4660
|
|
327 - QUAN HỆ QUỐC TẾ
|
|
043. ASEM5 tranh cổ động Poster. - H. : Nxb. Hà Nội, 2004. - 116 tr. ; 25 cm Bộ ngoại giao - Bộ văn hóa thông tin
Môn loại: 327.504 - VL 7530
|
|
328 - QÚA TRÌNH LẬP PHÁP
|
|
044. Văn kiện Quốc hội toàn tập : Tập 1: 1945-1960. - H. : Chính trị quốc gia, 2006. - 1567 tr. ; 24 cm Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Tóm tắt: Cuốn sách bao gồm các văn kiện chủ yếu của Quốc dân Đại hội Tân Trào (diễn ra trong hai ngày 16,17 tháng 8 năm 1945) và Quốc hội Khóa I (1946-1960).
Môn loại: 328.597 - M 25257/M 25256/VL 7293
|
|
045. Văn kiện Quốc hội toàn tập : Tập 2 : 1960 - 1964. - H. : Chính trị quốc gia, 2007. - 1723 tr. ; 24 cm Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Tóm tắt: Cuốn sách đăng những văn bản chủ yếu của 8 kỳ họp Quốc hội và 72 phiên họp của ủy ban thường vụ Quốc hội trong 4 năm (1960 - 1964)
Môn loại: 328.597 - VL 7294
|
|
046. Văn kiện Quốc hội toàn tập : Tập 3: 1964 - 1971. - H. : Chính trị quốc gia, 2007. - 1375 tr. ; 24 cm Quốc hội Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Tóm tắt: Cuốn sách bao gồm các văn kiện của Quốc hội, Ủy ban thường vụ Quốc hội và một số báo cáo của Chính phủ trình tại các kỳ họp của Quốc hội khóa III
Môn loại: 328.597 - VL 7295
|
|
330.9 - TÌNH HÌNH VÀ HOÀN CẢNH KINH THẾ
|
|
047. Thừa Thiên - Huế thế và lực mới trong thế kỷ XXI = Thua Thiên - Hue New Image in Century XXI / Chu Viết Luân, Hồ Xuân Mãn, Nguyễn Văn Mễ, Lê Viết Xê... - H. : Chính trị quốc gia, 2004. - 575 tr. ; 27 cm Công ty cổ phần thông tin kinh tế đối ngoại
Tóm tắt: Giới thiệu về vùng đất và con người Thừa Thiên Huế, phản ánh tiềm năng kinh tế, cơ hội kinh doanh và các di tích lịch sử, văn hoá dân tộc, danh lam thắng cảnh ở Thừa Thiên Huế
Môn loại: 330.959749 - VL 7522
|
|
331.1 - LỰC LƯỢNG LAO ĐỘNG THỊ TRƯỜNG
|
|
048. Khuyến tài / Phạm Tất Dong. - H. : Dân trí, 2013. - 191 tr. ; 21 cm
Tóm tắt: Đề cập tới vấn đề xây dựng con người, phát triển nguồn nhân lực, đào tạo nhân lực và bồi dưỡng nhân tài. Sự phát triển tri thức, trí tuệ và trí thức. Những điều kiện quan trọng và cần thiết cho sự hình thành và phát triển tài năng
Môn loại: 331.11 - VL 7381/M 25346/M 25345/KC 2768/KC 2769
|
|
331.7 - LAO ĐỘNG THEO NGÀNH NGHỀ VÀ CÔNG VIỆC
|
|
052. Một số nghề mọn ở Đồng bằng Bắc Bộ xưa và nay / Nguyễn Quang Khải. - H. : Văn hoá thông tin, 2013. - 389 tr. ; 21 cm Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Trình bày khái niệm, tiêu chí xác định, phân loại, sự xuất hiện, tồn tại, phát triển biến tướng hoặc mất đi, tính chất xã hội của nghề mọn. Giới thiệu nguồn gốc lịch sử, người hành nghề, cách thức hành nghề, thời gian và không gian hành nghề, công cụ hỗ trợ, mức độ thu nhập và hoàn cảnh sống của người làm nghề mọn ở đồng bằng Bắc Bộ từ xưa đến nay
Môn loại: 331.7009597 - VL 7477
|
|
333 - KINH TẾ HỌC ĐẤT ĐAI VÀ NĂNG LƯỢNG
|
|
053. Đổi mới quan hệ sở hữu đất đai - Lý luận và thực tiễn / Trần Quốc Toản c.b. - H. : Chính trị quốc gia, 2013. - 353 tr. ; 24 cm
Tóm tắt: Nội dung cuốn sách khái quát thực trạng quan hệ sở hữu đất đai ở Việt Nam trước khi ban hành Luật đât đai năm 1993
Môn loại: 333 - VL 7357
|
|
333.7 - ĐẤT ĐAI, KHU VỰC GIẢI TRÍ VÀ KHU VỰC HOANG DÃ, NĂNG LƯỢNG
|
|
054. Thiên nhiên và môi trường vùng biển đảo Bạch Long Vĩ : Sách chuyên khảo / Trần Đức Thạch c.b, Trần Đình Lân. Nguyễn Thị Minh Huyền,.... - H. : Khoa học tự nhiên và công nghệ, 2013. - 276 tr. ; 27 cm Viện Hàn lâm khoa học và công nghệ Việt Nam
Môn loại: 333.70959735 - M 25382/M 25381/VL 7512
|
|
333.9 - TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN KHÁC
|
|
055. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên vùng biển Tây Nam Việt Nam : Sách chuyên khảo / Đỗ Ngọc Quỳnh c.b, Nguyễn Mạnh Hùng, Đinh Văn Mạnh.... - H. : Khoa học tự nhiên và công nghệ, 2013. - 290 tr. ; 27 cm Viện Hàn lâm khoa học và công nghệ Việt Nam
Môn loại: 333.910095979 - M 25384/M 25383/VL 7513
|
|
056. Nguồn lợi thảm cỏ biển Việt Nam : Sách tham khảo / Nguyễn Văn Tiến. - H. : Khoa học tự nhiên và công nghệ, 2013. - 347 tr. ; 27 cm Viện Hàn lâm Khoa học và công nghệ Việt Nam
Môn loại: 333.9509597 - M 25386/M 25385/VL 7514
|
|
335.434 - HỒ CHÍ MINH
|
|
057. Hồ Chí Minh - Cả một đời vì nước vì dân : Sáu năm thực hiện cuộc vận động "Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh" và một số bài dự thi đoạt giải / Ngọc Dung, Ngọc Lan s.t & b.s. - H. : Nxb. Thời đại, 2013. - 399 tr. ; 27 cm
Môn loại: 335.4346 - VL 7302
|
|
058. Hồ Chí Minh - Nhân văn và phát triển / Nguyễn Đài Trang. - H. : Chính trị quốc gia, 2013. - 396 tr. ; 21 cm
Môn loại: 335.4346 - VL 7446/M 25581
|
|
338.7 - DOANH NGHIỆP
|
|
059. Doanh nghiệp Nhà nước trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa / Lê Xuân Bá, Nguyễn Thị Luyến, Vũ Văn Phúc.... - H. : Chính trị quốc gia, 2013. - 415 tr. ; 21 cm Hội đồng khoa học các cơ quan đảng Trung ương. Hiệp hội doanh nghiệp TP. Hà Nội
Tóm tắt: Tập hợp các bài nghiên cứu cơ bản nhận thức về doanh nghiệp nhà nước trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa và hội nhập quốc tế; thực trạng và vấn đề đặt ra trong việc tái cấu trúc các doanh nghiệp nhà nước hiện nay cũng như quan điểm, chủ trương của Đảng và Nhà nước trong việc tái cấu trúc doanh nghiệp nhà nước
Môn loại: 338.7 - VL 7280
|
|
340 - LUẬT HỌC
|
|
060. Thực hiện pháp luật và văn hóa pháp lý trong đời sống xã hội / Nguyễn Minh Đoan. - H. : Nxb. Hồng Đức, 2013. - 538 tr. ; 21 cm
Môn loại: 340.09597 - M 25551/M 25550
|
|
061. Thực hiện pháp luật và văn hóa pháp lý trong đời sống xã hội / Nguyễn Minh Đoan. - H. : Nxb. Hồng Đức, 2013. - 538 tr. ; 21 cm
Môn loại: 340.09597 - VL 7422
|
|
342 - LUẬT HIẾN PHÁP VÀ LUẬT HÀNH CHÍNH
|
|
063. Các bản Hiến pháp làm nên lịch sử / Albert P. Blaustein, Jay A. Sigler ; Dịch, h.đ.: Võ Trí Hảo, Hà Quế Anh, Nguyễn Minh Tuấn.... - H. : Chính trị quốc gia, 2013. - 678 tr. ; 24 cm
Tóm tắt: Giới thiệu các bản Hiến pháp phương Tây và một số Hiến pháp phương Đông - những bản hiến pháp lịch sử đã có giá trị vượt thời gian với những giá trị vĩnh hằng như: Hiến pháp Virginia năm 1776, Hiến pháp Pennsylvania năm 1776, Hiến pháp Massachusetts năm 1780, Hiến pháp Ba Lan năm 1791, Hiến pháp Pháp năm 1791, Hiến pháp Cộng hoà Trung Hoa năm 1911, Hiến pháp Meiji mở đầu cho cải cách ở Nhật Bản...
Môn loại: 342.02 - VL 7420
|
|
064. Hệ thống các văn bản về tổ chức hoạt động thanh tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo lĩnh vực lao động - thương binh và xã hội. - H. : Lao động xã hội, 2013. - 187 tr. ; 21 cm
Môn loại: 342.597 - M 25553/VL 7438
|
|
065. Hiến pháp các quốc gia Asean lịch sử hình thành và phát triển / Tô Văn Hòa. - H. : Nxb. Hồng Đức, 2013. - 498 tr. ; 21 cm
Môn loại: 342.59 - VL 7389/M 25366/M 25365/KC 2781/KC 2782
|
|
066. Quy trình lập hiến trong Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam / Nguyễn Quang Minh. - H. : Tư pháp, 2013. - 350 tr. ; 21 cm
Tóm tắt: Trình bày lý luận về quy trình lập hiến, quá trình hình thành và thực hiện quy trình lập hiến ở Việt Nam, quan điểm và giải pháp hoàn thiện quy trình lập hiến Việt Nam
Môn loại: 342.597 - VL 7385/M 25364/M 25363/KC 2767/KC 2766
|
|
067. Sổ tay hướng dẫn công tác bảo vệ và chăm sóc trẻ em bị bạo lực, bị xâm hại tình dục dành cho cán bộ cấp xã, phường. - H. : Lao động xã hội, 2013. - 139 tr. ; 21 cm
Môn loại: 342.59708 - M 25552/VL 7439
|
|
068. Trách nhiệm pháp lý của đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức trong bộ máy cơ quan nhà nước ở Việt Nam hiện nay / Nguyễn Minh Đoan chủ biên. - H. : Nxb. Hồng Đức, 2013. - 431 tr. ; 21 cm
Tóm tắt: Cuốn sách nêu lên cơ sở lý luận về trách nhiệm pháp lý của nhà nước, cán bộ, công chức, viên chức, cơ quan nhà nước và một số nội dung có liên quan về tổ chức thực hiện quyền lực nhà nước
Môn loại: 342.597 - M 25372/M 25371/VL 7391/KC 2793/KC 2794
|
|
343 - LUẬT QUÂN SỰ, QUỐC PHÒNG, TÀI SẢN CÔNG, TÀI CHÍNH CÔNG, THUẾ, THƯƠNG MẠI (MẬU DỊCH), CÔNG NGHIỆP
|
|
069. Tranh cổ động nâng cao ý thức chấp hành Luật an toàn giao thông. - H. : Nxb. Hà Nội, 2006. - 85 tr. ; 25 cm Bộ Văn hóa - Thông tin. Cục VHTT cơ sở
Môn loại: 343.59709 - VL 7531
|
|
344 - LUẬT LAO ĐỘNG, DỊCH VỤ XÃ HỘI, GIÁO DỤC, VĂN HOÁ
|
|
070. Hỏi - đáp về chế độ đối với người có công với cách mạng / Nguyễn Thị Mai. - H. : Chính trị quốc gia, 1997. - 233 tr. ; 19 cm
Môn loại: 344.597 - M 25226/Vv 4653
|
|
071. Tài liệu phổ biến nghị định của chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của pháp lệnh tín ngưỡng tôn giáo. - H. : Tôn giáo, 2005. - 62 tr. ; 19 cm Ban Tôn giáo chính phủ
Môn loại: 344.597 - Vv 4681
|
|
345 - LUẬT HÌNH SỰ
|
|
072. Chuyên đề: Các tội xâm phạm trật tự quản lý kinh tế một số vướng mắc và phương hướng hoàn thiện. - H. : Tư pháp, 2004. - 220 tr. ; 21 cm Thông tin khoa học pháp lý
Môn loại: 345.597 - VL 7361
|
|
073. Luật hình sự Quốc tế những nội dung cơ bản và thực tiễn cuộc sống / Nguyễn Ngọc Chí, Lê Văn Cảm, Nguyễn Bá Diến, Trần Thu Hạnh.... - H. : Nxb. Hồng Đức, 2013. - 455 tr. ; 21 cm
Môn loại: 345 - VL 7390/KC 2791/KC 2792
|
|
074. Luật hình sự quốc tế những nội dung cơ bản và thực tiễn cuộc sống / Nguyễn Ngọc Chí. - H. : Nxb. Hồng Đức, 2013. - 455 tr. ; 21 cm
Môn loại:345 - M 25370/M 25369
|
|
075. Luật phòng, chống mua bán người và các văn bản hướng dẫn thi hành. - H. : Lao động xã hội, 2013. - 230 tr. ; 21 cm Bộ Lao động - Thương binh và xã hội
Môn loại: 345.597 - M 25556/VL 7435
|
|
076. Phòng, chống tai nạn thương tích cho trẻ em. - H. : Lao động xã hội, 2013. - 190 tr. ; 21 cm Bộ Lao động - Thương binh và xã hội
Tóm tắt: Cuốn sách giới thiệu biện pháp phòng, chống các loại tai nạn thương tích đối với trẻ em và các vụ tai nạn thương tích đã xảy ra.
Môn loại: 345.597 - M 25555/VL 7436
|
|
077. Tội phạm trong lĩnh vực bảo hiểm xã hội : Sách chuyên khảo / Nguyễn Thị Anh Thơ. - H. : Tư pháp, 2013. - 231 tr. ; 21 cm
Tóm tắt: Giới thiệu những vấn đề chung về tội phạm trong lĩnh vực bảo hiểm xã hội. Việc áp dụng bộ luật hình sự Việt Nam để xử lý tội phạm trong lĩnh vực bảo hiểm xã hội. Trình bày định hướng hoàn thiện quy định của bộ luật hình sự Việt Nam về tội phạm trong lĩnh vực bảo hiểm xã hội
Môn loại: 345.597 - VL 7387/M 25358/M 25357/KC 2760/KC 2761
|
|
352.8 - QUẢN LÝ CÁC HÌNH THỨC KIỂM SOÁT CHUNG
|
|
086. 60 năm thanh tra Việt Nam con số và sự kiện. - H. : Nxb. Hà Nội, 2005. - 150 tr. ; 28 cm Thanh tra Chính Phủ. Tạp chí Thanh tra
Môn loại: 352.8 - VL 7308
|
|
355 - KHOA HỌC QUÂN SỰ
|
|
087. Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân (Cán bộ, chiến sĩ dân quân, tự vệ). - H. : Quân đội nhân dân, 2006. - 331 tr. ; 27 cm Bộ Tổng tham mưu. Cục dân quân tự vệ
Tóm tắt: Cuốn sách giới thiệu về các anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân qua các thời kỳ từ năm 1945 đến năm 2000
Môn loại: 355.009597 - M 25267
|
|
088. Dân quân tự vệ các dân tộc Việt Nam / Nguyễn Đức Vang c.b, Nguyễn Mạnh Khuê, Nguyễn Đức Thịnh b.s. - H. : Quân đội nhân dân, 2006. - 261 tr. ; 30 cm Bộ tổng tham mưu. Cục dân quân tự vệ
Môn loại: 355.0089 - VL 7310
|
|
089. Những vấn đề cơ bản về nghệ thuật đánh trận then chốt quyết định mở đầu chiến dịch tấn công trong chiến tranh bảo vệ tổ quốc : Sách tham khảo / Quách Xuân Đà. - H. : Quân đội nhân dân, 2013. - 186 tr. ; 21 cm
Môn loại: 355.009597 - KC 2797/M 25571/M 25572
|
|
362.9 - LỊCH SỬ, ĐỊA LÝ, CON NGƯỜI
|
|
|
|
|
091. Chính sách an sinh xã hội tác động tới phát triển kinh tế - xã hội / Đào Văn Dũng, Nguyễn Đức Trọng c.b. - H. : Lao động xã hội, 2013. - 186 tr. ; 21 cm Bộ Lao động - Thương binh và xã hội
Môn loại: 362.9597 - M 25554/VL 7437
|
|
370.9 - LỊCH SỬ, ĐỊA LÝ, CON NGƯỜI
|
|
092. Các mô hình hoạt động khuyến học góp phần xây dựng xã hội học tập. - H. : Dân trí, 2013. - 287 tr. ; 21 cm Hội khuyến học Việt Nam. Ban phong trào
Tóm tắt: Giới thiệu các văn bản quan trọng chỉ đạo nội dung hoạt động khuyến học giai đoạn 2010 - 2020. Chương trình phát triển các tổ chức khuyến học trong cả nước. Một số mô hình hoạt động khuyến học ở trong và ngoài nhà trường. Các văn bản của Đảng và Chính phủ chỉ đạo việc triển khai các hoạt động khuyến học
Môn loại: 370.9597 - VL 7383/M 25342/M 25341/KC 2772/KC 2773
|
|
093. Đổi mới và phát triển giáo dục hướng tới xây dựng cả nước trở thành một xã hội học tập / Nguyễn Mạnh Cầm. - H. : Dân trí, 2013. - 217 tr. ; 21 cm Hội khuyến học Việt Nam
Tóm tắt: Tập hợp các bài viết, bài phát biểu về vấn đề giáo dục của Việt Nam và phong trào khuyến học để hướng tới xây dựng một xã hội học tập ở nước ta. Giới thiệu các bài trả lời phỏng vấn báo chí và bài diễn văn đọc ở các hội nghị Trung ương
Môn loại: 370.9597 - VL 7382/M 25344/M 25343/KC 2770/KC 2771
|
|
382 - THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ (NGOẠI THƯƠNG)
|
|
|
|
|
094. Một số văn kiện của tổ chức thương mại thế giới WTO và những cam kết trong lĩnh vực văn hóa - thông tin khi gia nhập WTO của Việt Nam. - H. : Nxb. Hà Nội, 2007. - 447 tr. ; 29 cm Bộ Văn hóa - Thông tin. Cơ quan thông báo hỏi đáp về hàng rào kỹ thuật trong thương mại
Môn loại: 382 - VL 7528
|
|
388 - GIAO THÔNG VẬN TẢI VẬN TẢI MẶT ĐẤT
|
|
095. Ngành giao thông vận tải tỉnh Hà Nam 65 năm xây dựng và phát triển (28/8/1945 - 28/8/2010). - H., 2010. - 127 tr. ; 30 cm Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam. Ngành giao thông vận tải tỉnh Hà Nam
Môn loại: 388.0959737 - ĐC 716
|
|
390 - PHONG TỤC, NGHI THỨC, PHONG TỤC HỌC (HAY KHOA HỌC VỀ VĂN HÓA DÂN GIAN)
|
|
096. Lễ cúng tổ tiên và lễ cầu lành truyền thống của người Thái đen vùng Tây Bắc / Nguyễn Văn Hòa. - H. : Nxb. Thời đại, 2013. - 194 tr. ; 21 cm Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu về lễ cúng tổ tiên của người Thái đen: tục cúng cơm tuần theo thường lệ, cúng tuần mùa kiếm được, tục cúng "xên hươn", cầu lành khi sinh con, tục cưới của người Thái đen, kèm các bài cúng cầu nguyện
Môn loại: 390.09597 - VL 7502
|
|
097. Tìm vía dưới Long Vương / Triệu Thị Mai s.t & giới thiệu. - H. : Văn hoá thông tin, 2013. - 387 tr. ; 21 cm Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Trình bày một số quan niệm của người Tày về cõi người và cõi phi (lễ gọi vía). Giới thiệu tiến trình của lễ tìm vía dưới Long Vương và bản mo cúng bằng thơ "tìm vía dưới Long Vương"
Môn loại: 390.09597 - VL 7458
|
|
098. Tri thức dân gian trong canh tác cây lúa nước của người Pa Dí ở Lào Cai / Bùi Quốc Khánh. - H. : Nxb. Thời đại, 2013. - 183 tr. ; 21 cm Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Khái quát chung về người dân tộc Pa Dí ở Lào Cai. Giới thiệu về tri thức dân gian trong canh tác nông nghiệp của người Pa Dí ở Lào Cai cùng luật tục và nghi lễ trong canh tác lúa nước nơi đây
Môn loại: 390.09597167 - VL 7478
|
|
099. Tục hèm kiêng kỵ dân gian Việt Nam / Trần Gia Linh. - H. : Nxb. Thời đại, 2013. - 127 tr. ; 21 cm Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
Môn loại: 390.09597 - VL 7464
|
|
100. Xên quải, xên quát của dân tộc Thái vùng Tông - Panh / Cẩm Hùng. - H. : Nxb. Thời đại, 2013. - 179 tr. ; 21 cm Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu cách thức, đồ vật, sắp đặt bày biện mâm cúng, bài khấn trong phong tục thờ cúng (xên quải, xên quát) của người Thái ở Sơn La
Môn loại: 390.0959718 - VL 7456
|
|
392 - PHONG TỤC VỀ VÒNG ĐỜI VÀ CUỘC SỐNG GIA ĐÌNH
|
|
101. Lễ cầu tự của người Tày Cao Bằng / Triệu Thị Mai. - H. : Văn hoá thông tin, 2013. - 639 tr. ; 21 cm Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Trình bày một số quan niệm tín ngưỡng, lễ thức dân gian của người Tày. Giới thiệu tiến trình thực hiện và những khúc hát trong lễ cầu tự của người Tày ở Cao Bằng
Môn loại: 392.10959712 - VL 7475
|
|
102. Lễ cưới của người Sán Chỉ, Then Hỉn Ẻn / Triệu Thị Mai. - H. : Văn hoá thông tin, 2013. - 379 tr. ; 21 cm Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Khái quát về xóm Khuổi Tặc (Hưng Đạo, Bảo Lạc, Cao Bằng)
Tóm tắt: Trình bày một số sinh hoạt văn hoá tinh thần truyền thống của người Sán Chỉ. Phân tích tiến trình và giá trị tinh thần của lễ cưới truyền thống người Sán Chỉ. Giới thiệu lễ Then Hỉn Ẻn của người Tày ở Cao Bằng
Môn loại: 392.50959712 - VL 7482
|
|
103. Lễ cưới người Dao Nga Hoàng / Nguyễn Mạnh Hùng. - H. : Văn hoá thông tin, 2013. - 239 tr. ; 21 cm Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu về tộc người Dao Nga Hoàng ở Yên Bái. Trình bày tiến trình và các nghi thức trong lễ cưới truyền thống của người Dao Nga Hoàng
Môn loại: 392.509597157 - VL 7449
|
|
104. Ngôi nhà truyền thống người HMông xã Bản Phố, huyện Bắc Hà, tỉnh Lào Cai / Đoàn Trúc Quỳnh. - H. : Văn hoá thông tin, 2013. - 171 tr. ; 21 cm Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về dân tộc và ngôi nhà truyền thống người HMông ở Bắc Hà, Lào Cai. Trình bày quá trình chuẩn bị và dựng nhà mới cùng các chức năng là không gian thiêng liêng, là nơi gắn liền với chu kì đời người, không gian sản xuất, sinh hoạt...
Môn loại: 392.309597167 - VL 7465
|
|
105. Thơ ca hôn lễ người Dao Đỏ ở Lào Cai / Chảo Văn Lâm. - H. : Văn hoá thông tin, 2013. - 198 tr. ; 21 cm Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Trình bày khái quát về lễ cưới người Dao đỏ ở Lào Cai. Giới thiệu thơ ca hôn lễ và giá trị nội dung và nghệ thuật trong thơ ca hôn lễ người Dao đỏ Lào Cai
Môn loại: 392.509597167 - VL 7450
|
|
106. Tìm hiểu lễ thức vòng đời người ở Hà Nội / Lê Văn Kỳ c.b., Lê Hồng Lý, Lê Trung Vũ.... - H. : Nxb. Thời đại, 2013. - 242 tr. ; 21 cm Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Nghiên cứu những lễ tục, nghi thức mà người Hà Nội đã thực hiện trong từng giai đoạn của cả một vòng đời từ sinh đến tử.
Môn loại: 392.0959731 - VL 7491
|
|
107. Tục hôn nhân cổ của người Tày Nguyên Bình / Hoàng Thị Cành. - H. : Văn hoá thông tin, 2013. - 139 tr. ; 21 cm Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu về phong tục tập quán hôn nhân của người Tày ở Nguyên Bình, Cao Bằng. Phân tích một số vấn đề trong phong tục hôn nhân và thơ vấn đáp khi cưới
Môn loại: 392.50959712 - VL 7460
|
|
393 - PHONG TỤC MA CHAY
|
|
108. Lễ bỏ mả của người Ê Đê tỉnh Phú Yên / Hữu Bình, Nam Phong. - H. : Văn hoá thông tin, 2013. - 106 tr. ; 21 cm Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Khái quát về tộc người Ê Đê ở Phú Yên. Phong tục trong lễ cúng bỏ mả tiễn đưa linh hồn người chết về với tổ tiên của người Ê Đê
Môn loại: 393 - VL 7499
|
|
394 - PHONG TỤC CHUNG
|
|
109. Ẩm thực dân gian Mường vùng huyện Lạc Sơn, Hòa Bình / Bùi Hy Vọng. - H. : Văn hoá thông tin, 2013. - 317 tr. ; 21 cm Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
Môn loại: 394.10959719 - VL 7466
|
|
110. Ẩm thực đất Quảng / Hoàng Hương Việt, Võ Văn Hòe, Bùi Văn Tiếng. - H. : Văn hoá thông tin, 2013. - 553 tr. ; 21 cm Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Tổng quan về ẩm thực dân gian đất Quảng gồm Đà Nẵng, Quảng Nam. Trình bày về vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên và xã hội trong văn hoá ẩm thực đất Quảng. Giới thiệu cơ cấu, thành phần, tổ chức và một số đặc sản ẩm thực đất Quảng
Môn loại: 394.1095975 - VL 7493
|
|
111. Lế hiến tế trâu của người Chăm Ninh Thuận / Hải Liên. - H. : Văn hoá thông tin, 2013. - 279 tr. ; 21 cm Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
Môn loại: 394.26959758 - VL 7500
|
|
112. Lễ hội dân gian làng Hát Môn / Phạm Lan Oanh. - H. : Văn hoá thông tin, 2013. - 163 tr. ; 21 cm Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu về nguồn gốc của lễ hội ; đi sâu tìm hiểu những di tích và lễ hội. Phân tích giá trị lễ hội Hát Môn
Môn loại: 394.269597 - VL 7489
|
|
113. Lễ Kỳ Yên Khai Xuân / Nguyễn Thiên Tứ. - H. : Văn hoá thông tin, 2013. - 407 tr. ; 21 cm Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu về lễ kỳ yên của dân tộc Tày Nùng, ghi lại các bài lễ một cách có hệ thống từ mở đầu đến kết thúc.
Môn loại: 394.269597 - VL 7484
|
|
114. Món ăn dân dã Thanh Chương / Bùi Thị Đào. - H. : Nxb. Thời đại, 2013. - 189 tr. ; 21 cm Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Khái quát về đất và người Thanh Chương, Hà Tĩnh cùng những cách ăn, cách chế biến và nguyên liệu chế biến một số món ăn dân dã độc đáo, kèm theo một số câu tục ngữ, thành ngữ, ca dao dân gian về ăn uống được người Thanh Chương lưu truyền
Môn loại: 394.10959743 - VL 7451
|
|
115. Quả còn của người Thái Đen ở Mường Thanh / Tòng Văn Hân. - H. : Nxb. Thời đại, 2013. - 207 tr. ; 21 cm Hội văn nghệ dân gian Việt Nam Môn loại: 394.09597177 - VL 7501
|
|
116. Tìm hiểu văn hóa ẩm thực dân gian Mường Hòa Bình / Bùi Chỉ. - H. : Văn hoá thông tin, 2013. - 294 tr. ; 21 cm Hội văn nghệ dân gian Việt Nam Môn loại: 394.10959719 - VL 7474
|
|
117. Trò chơi dân gian Xứ Nghệ / Thanh Lưu c.b, Vũ Ngọc Khánh, Nguyễn Bá Lương.... - H. : Nxb. Thời đại, 2013. - 252 tr. ; 21 cm Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Khái quát về tính chất đặc điểm của các trò chơi dân gian xứ Nghệ: hát đồng dao, trò rồng rắn đi chơi, mèo đuổi chuột, chơi cầu đồng, trò bịt mắt bắt dê, trò chơi bỏ đúm, chơi lá đố, chơi đá kiện, chơi đánh đáo, chơi bi ve...
Môn loại: 394.0959742 - VL 7492
|
|
118. Tục lập bản Mường và lệ tế thần núi, thần nguồn nước của người Thái đen vùng Tây Bắc / Nguyễn Văn Hòa. - H. : Nxb. Thời đại, 2013. - 235 tr. ; 21 cm Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu phong tục của người Thái đen ở vùng Tây Bắc: tục lệ lập bản mường, luật tục cưới xin, tục tang đám, tục tế thần núi, lệ tế thần nguồn nước...
Môn loại: 394.09597 - VL 7453
|
|
119. Văn hóa ẩm thực của người Giáy ở Bát Xát - Lào Cai / Hoàng Thị Kim Luyến. - H. : Văn hoá thông tin, 2013. - 249 tr. ; 21 cm Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
Môn loại: 394.109597167 - VL 7472
|
|
120. Văn hóa ẩm thực của người Thái Đen ở Điện Biên / Tòng Văn Hân. - H. : Văn hoá thông tin, 2013. - 495 tr. ; 21 cm Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu văn hóa ẩm thực người Thái đen, trình bầy các nét đặc trưng của văn hóa ẩm thực người Thái đen ở Điên Biên.
Môn loại: 394.109597177 - VL 7483
|
|
121. Văn hóa ẩm thực đất Tổ / Nguyễn Đình Vỵ. - H. : Văn hoá thông tin, 2013. - 415 tr. ; 21 cm Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
Môn loại: 394.10959721 - VL 7497
|
|
398 - VĂN HOÁ DÂN GIAN
|
|
122. Chàng rắn : Truyện cổ các dân tộc miền núi Thừa Thiên Huế - Quảng Nam / Trần Hoàng c.b, Triều Nguyên, Lê Năm, Nguyễn Thị Sửu, Trần Minh Tích. - H. : Nxb. Thời đại, 2013. - 177 tr. ; 21 cm Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
Môn loại: 398.209597 - VL 7503
|
|
123. Con cháu Mon Mân : Sử thi Việt Nam / Bùi Việt Hoa. - H. : Văn học, 2008. - 561 tr. ; 28 cm
Môn loại: 398.09597 - VL 7309/M 25266
|
|
124. Đồng Dao Thái - Nghệ An / Quán Vi Miên, Bùi Thị Đào sưu tầm, dịch và giới thiệu. - H. : Văn hoá thông tin, 2013. - 208 tr. ; 21 cm Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
Môn loại: 398.80959742 - VL 7495
|
|
125. Hát quan làng trong đám cưới người Tày ở Yên Bái / Hoàng Tương Lai. - H. : Văn hoá thông tin, 2013. - 249 tr. ; 21 cm Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu các bài hát quan làng trong đám cưới của người Tày ở Yên Bái có kèm theo lời dịch tiếng Việt
Môn loại: 398.809597157 - VL 7457
|
|
126. Lai xứ thôn chàng xứ thôn / Quán Vi Miên. - H. : Văn hoá thông tin, 2013. - 135 tr. ; 21 cm Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
Môn loại: 398.209597 - VL 7496
|
|
127. Lời răn người (xự son côn) của người Thái vùng Mộc Châu, Phù Yên, Bắc Yên, tỉnh Sơn La / Lò Vũ Vân. - H. : Văn hoá thông tin, 2013. - 212 tr. ; 21 cm Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
Môn loại: 398.90959718 - VL 7505
|
|
128. Nghề hái lượm đánh bắt truyền thống của Người Tày Cao Bằng / Dương Văn Sách, Dương Thị Đào. - H. : Văn hoá thông tin, 2013. - 291 tr. ; 21 cm Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Trình bày những nét đẹp văn hoá của đồng bào tỉnh Cao Bằng qua nghề hái lượm và nghề đánh bắt. Giới thiệu những câu ca dao, tục ngữ, câu hát dân gian, truyện dân gian, trò chơi dân gian và một số tập tục của đồng bào miền núi về nghề hái lượm và nghề đánh bắt
Môn loại: 398.0959712 - VL 7494
|
|
129. Nghệ thuật diễn xướng dân gian Êđê, Bih ở Đăk Lăk / Linh Nga Niê Kdam. - H. : Nxb. Thời đại, 2013. - 195 tr. ; 21 cm Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Khái lược về tộc người Êđê, Bih. Giới thiệu nghệ thuật diễn xướng Tây Nguyên; âm nhạc dân gian Êđê, Bih; nghệ thuật múa; nghệ thuật diễn xướng trong đời sống cộng đồng Êđê, Bih
Môn loại: 398.0959765 - VL 7480
|
|
130. Những câu chuyện bên bờ sông Đakbla : Truyện dân gian Bana / Phan Thị Hồng. - H. : Nxb. Thời đại, 2013. - 269 tr. ; 21 cm Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
Môn loại: 398.209597 - VL 7504
|
|
131. Quan tạ câu đố Thái Nghệ An / Quán Vi Miên. - H. : Nxb. Thời đại, 2013. - 167 tr. ; 21 cm Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu về câu đố trong hát đối, đồng dao của dân tộc Thái ở Nghệ An.
Môn loại: 398.60959742 - VL 7481
|
|
132. Sự tích cây nêu : Nokch yan N'Gâng njuh / Trương Bi b.s & s.t , Điểu Kâu dịch, Điểu K'Lung kể. - H. : Văn hoá thông tin, 2013. - 217 tr. ; 21 cm Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
Môn loại: 398.209597 - VL 7455
|
|
133. Tập truyện cổ M'Nông Chàng Prôt và nàng ji Byât / Trương Bi s.t & b.s, Điểu Kâu, Điểu Phước dịch, Điểu Klưk, Điểu Klung kể. - H. : Văn hoá thông tin, 2013. - 215 tr. ; 21 cm Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
Môn loại: 398.209597 - VL 7454
|
|
134. Thần thoại các dân tộc thiểu số Việt Nam : 2 quyển / Nguyễn Thị Huế c.b và b.s. - H. : Khoa học xã hội, 2013. - Q.1- 408 tr. ; Q.2 - 455 tr. ; 21 cm Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
Môn loại: 398.209597 - VL 7462/VL 7461
|
|
135. Truyện cổ dân tộc Khơ Mú ở tỉnh Điện Biên / Lương Thị Đại. - H. : Nxb. Thời đại, 2013. - 179 tr. ; 21 cm Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Môn loại: 398.20959177 - VL 7486
|
|
136. Truyện cổ Hà Nhì / Chu Chà Me, Chù Thùy Liên, Lê Đình Lai. - H. : Văn hoá thông tin, 2013. - 655 tr. ; 21 cm Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Môn loại: 398.209597 - VL 7490
|
|
137. Về Type, Motif và tiết truyện Tấm Cám / Nguyễn Tấn Đắc. - H. : Nxb. Thời đại, 2013. - 607 tr. ; 21 cm Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
Môn loại: 398.209597 - VL 7468
|
|
428 - CÁCH SỬ DỤNG TIẾNG ANH CHUẨN (NGÔN NGỮ HỌC QUY CHUẨN) NGÔN NGỮ HỌC ỨNG DỤNG
|
|
138. 3420 từ vựng cần biết cho toeic = 3420 toeic words you should know / Tuyết Anh, Minh Thư. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2013. - 399 tr. ; 24 cm
Môn loại: 428.2 - M 25421/M 25420/VL 7408
|
|
139. Đột phá trong học từ vựng tiếng Anh = The Breakthrough in English Vocabulary / Nguyễn Thị Kim Lan và nhóm giáo viên b.s. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2013. - 297 tr. ; 21 cm
Tóm tắt: Cuốn sách bao gồm 8 chương giới thiệu về các chủ đề khác nhau như: con người, trường học, thực phẩm,...được sắp xếp theo thứ tự từ A-Z
Môn loại: 428.2 - M 25305/M 25304/VL 7380
|
|
495 - NGÔN NGỮ ĐÔNG Á VÀ ĐÔNG NAM Á NGÔN NGỮ HÁN-TẠNG
|
|
140. Tìm hiểu các cách tu từ ngữ nghĩa được sử dụng trong ca dao người Việt / Triều Nguyên. - H. : Văn hoá thông tin, 2013. - 579 tr. ; 21 cm Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu khái niệm và tình hình nghiên cứu về các cách tu từ ngữ nghĩa được sử dụng trong ca dao. Trình bày các cách tu từ ngữ nghĩa cấu tạo theo quan hệ liên tưởng và tổ hợp được sử dụng trong ca dao. Phân tích sắc thái địa phương biểu hiện qua các cách tu từ ngữ nghĩa cấu tạo theo quan hệ liên tưởng được sử dụng trong ca dao
Môn loại: 495.922 - VL 7452
|
|
507 - GIÁO DỤC, NGHIÊN CỨU, ĐỀ TÀI LIÊN QUAN
|
|
141. 30 bộ đề toán - hóa - sinh luyện thi đại học khối B / Nguyễn Văn Quí, Lê Đình Nguyên, Nguyễn Văn Sang. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, 2012. - 256 tr. ; 24 cm
Môn loại: 507.6 - M 25585/M 25584/M 25583/VL 7506
|
|
142. 30 bộ đề toán - lí - hóa luyện thi đại học khối A / Nguyễn Văn Quí, Trương Thọ Lương, Lê Đình Nguyên. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, 2012. - 256 tr. ; 24 cm
Môn loại: 507.6 - M 25588/M 25587/M 25586/VL 7507
|
|
515 - GIẢI TÍCH
|
|
143. Cẩm nang luyện thi đại học nguyên hàm, tích phân - số phức / Trần Bá Hà. - H. : Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2013. - 358 tr. ; 24 cm
Môn loại: 515 - M 25405/M 25404/VL 7404
|
|
516 - HÌNH HỌC
|
|
144. Bồi dưỡng học sinh giỏi hình học giải tích : Phần 1. Dùng cho học sinh lớp 10-11-12 luyện thi cao đẳng - đại học / Bùi Ngọc Anh. - Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp, 2013. - 222 tr. ; 24 cm
Môn loại: 516.3 - M 25417/M 25416/VL 7410
|
|
530 - VẬT LÝ HỌC
|
|
145. Bí quyết ôn luyện thi đại học đạt điểm tối đa vật lí : Tập 1. Theo từng chuyên đề và giải chi tiết / Lê Văn Vinh. - H. : Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2013. - 445 tr. ; 24 cm
Môn loại: 530.076 - M 25411/M 25410/VL 7412
|
|
146. Giải bằng nhiều cách và một cách cho nhiều bài toán vật lí / Nguyễn Anh Vinh. - Tái bản, sửa chữa, bổ sung. - Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp, 2013. - 246 tr. ; 24 cm
Môn loại: 530.076 - M 25415/M 25414/VL 7409
|
|
540.7 - GIÁO DỤC, NGHIÊN CỨU, CÁC ĐỀ TÀI LIÊN QUAN
|
|
147. Hướng dẫn giải chi tiết đề thi tuyển sinh đại học, cao đẳng môn hóa học / Huỳnh Văn Út, Trần Bảo Lâm. - H. : Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2013. - 263 tr. ; 24 cm
Môn loại: 540.76 - M 25413/M 25412/VL 7413
|
|
547 - HOÁ HỮU CƠ
|
|
148. Tuyển chọn, phân loại các dạng bài tập hóa hữu cơ : Bài tập toán gồm 6 chuyên đề và 200 bài toán chọn lọc và lời giải / Ngô Ngọc An. - Tái bản lần thứ 2, có sửa chữa và bổ sung. - H. : Nxb.Đại học sư phạm, 2013. - 262 tr. ; 24 cm Ban giáo viên chuyên hóa năng khiếu Trường Thi
Môn loại: 547.0076 - VL 7418/M 25398/M 25397
|
|
551 - ĐỊA CHẤT HỌC, THUỶ HỌC, KHÍ TƯỢNG HỌC
|
|
149. Tràn dầu tự nhiên và mối liên quan với kiến tạo vùng biển Việt Nam và kế cận : Sách chuyên khảo / Phan Trọng Trịnh. - H. : Khoa học tự nhiên và công nghệ, 2013. - 310 tr. ; 27 cm Viện Hàn lâm khoa học và công nghệ Việt Nam
Môn loại: 551.8 - M 25390/M 25389/VL 7515
|
|
570 - NHỮNG KHOA SINH HỌC - SINH VẬT HỌC
|
|
150. Hướng dẫn tự học và học tập sinh học 12 : Phần: Di truyền học / Trương Thị Như Hạnh. - Tái bản, sửa chữa và bổ sung. - H. : Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2013. - 303 tr. ; 24 cm
Môn loại: 570.76 - M 25419/M 25418/VL 7411
|
|
151. Hướng dẫn tự học và ôn tập Sinh học 12 : Phần: Tiến hóa và Sinh thái học / Trương Thị Như hạnh. - Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp, 2013. - 247 tr. ; 24 cm
Môn loại: 570.76 - VL 7402/M 25400/M 25399
|
|
152. Những viên kim cương trong sinh học / Huỳnh Quốc Thành. - H. : Nxb.Đại học sư phạm, 2013. - 914 tr. ; 27 cm
Môn loại: 570.76 - M 25394/M 25393/VL 7518
|
|
595 - ĐỘNG VẬT CHÂN KHỚP
|
|
153. Động vật giáp xác chân khác (Amphipoda - Grammaridea) đáy biển Việt Nam : Sách chuyên khảo / Đặng Ngọc Thanh, Lê Hùng Anh. - H. : Khoa học tự nhiên và công nghệ, 2013. - 292 tr. ; 27 cm Viện Hàn lâm Khoa học Việt Nam
Môn loại: 595.3 - M 25388/M 25387/VL 7516
|
|
615 - DƯỢC LÝ HỌC VÀ ĐIỀU TRỊ HỌC
|
|
154. Tự điều trị bệnh cổ, vai, tay : Cung cấp cách phòng ngừa, chẩn đoán, điều trị những chứng bệnh tại cổ - vai - tay / Dương Ngọc Đan. - H. : Văn hoá thông tin, 2013. - 255 tr. ; 24 cm. - (Tủ sách dưỡng sinh hồi xuân - trường thọ)
Môn loại: 615.8 - VL 7407/M 25403/M 25402
|
|
630 - NÔNG NGHIỆP VÀ NHỮNG CÔNG NGHỆ LIÊN HỆ
|
|
155. Nghề nông cổ truyền vùng đất Khánh Hòa xưa / Ngô Văn Ban c.b, Võ Triều Dương. - H. : Nxb. Thời đại, 2013. - 551 tr. ; 21 cm Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Khái quát về đất đai, chân ruộng và chế độ quân cấp điền thổ tại các huyện trong tỉnh Khánh Hoà thời xưa. Trình bày về nông vụ hàng năm, miêu tả những nông cụ trong nghề nông cùng cách thức canh tác, thu hoạch, bảo quản, chăn nuôi trâu... của người nông dân xưa trong tỉnh. Những lễ tụ cúng bái đến nghề nông. Những câu ca dao, tục ngũ, hò vè minh hoạ trong sinh hoạt cũng như canh tác nghề nông
Môn loại: 630.959756 - VL 7476
|
|
636 - CHĂN NUÔI
|
|
157. Kỹ thuật chăn nuôi gà lương phượng năng suất, chất lượng cao / Phùng Đức Tiến, Nguyễn Duy Điều c.b. - H. : Nông nghiệp, 2013. - 83 tr. ; 21 cm. - (Tủ sách kỹ thuật nông nghiệp) Trung tâm nghiên cứu gia cầm Thụy Phương
Môn loại: 636.5 - VL 7428/M 25545/M 25544
|
|
158. Kỹ thuật chăn nuôi lợn sạch trong trang trại / Nguyễn Thanh Bình. - H. : Thanh Niên, 2013. - 95 tr. ; 19 cm. - (Tủ sách thanh niên lập nghiệp)
Môn loại: 636.4 - M 25288/M 25287/Vv 4690
|
|
159. Kỹ thuật nuôi chim bồ câu Pháp / Phùng Đức Tiến, Nguyễn Duy Điều c.b. - H. : Nông nghiệp, 2013. - 63 tr. ; 21 cm. - (Trung tâm nghiên cứu gia cầm Thụy Phương)
Tóm tắt: Cuốn sách đã tập hợp giới thiệu khả năng sản xuất của các giống chim bồ câu Pháp, quy trình chăm sóc nuôi dưỡng, quy trình an toàn sinh học, thú y phòng bệnh trên cơ sở tổng kết các kết quả nghiên cứu và thực nghiệm ở sản xuất.
Môn loại: 636.6 - M 25356/M 25355/VL 7392
|
|
160. Vệ sinh môi trường trong chăn nuôi / Lê Thị Thủy. - H. : Thanh Niên, 2013. - 139 tr. ; 19 cm. - (Tủ sách thanh niên lập nghiệp)
Môn loại: 636.08 - M 25284/M 25283/Vv 4692
|
|
639 - SĂN BẮN, NGHỀ CÁ, BẢO TỒN, CÁC KỸ THUẬT LIÊN QUAN
|
|
161. Nghề cá Đồng Tháp Mười năm xưa / Nguyễn Hữu Hiếu. - H. : Nxb. Thời đại, 2013. - 153 tr. ; 21 cm Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu khái quát tên gọi, vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên của Đồng Tháp Mười. Trình bày về các ngư cụ và hoạt động đánh bắt cá cùng chính sách đối với nông dân theo nghề cá qua các thời kì và cá trong một số nghề thủ công, ẩm thực
Môn loại: 639.20959789 - VL 7471
|
|
162. Nghề đánh cá thủ công xưa của ngư dân vùng biển Hoài Nhơn, Bình Định / Trần Xuân Toàn, Trần Xuân Liếng. - H. : Nxb. Thời đại, 2013. - 249 tr. ; 21 cm Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Trình bày những nghề đánh cá ở vùng biển Hoài Nhơn, Bình Định: nghề khơi, nghề lộng, nghề sông cùng các phương tiện đánh bắt cá, hậu cần và cách chế biến hải sản ngày xưa, cách tìm phương hướng và xác định độ khơi trên biển, đoán thời tiết, cách đo lường theo kinh nghiệm dân gian và tín ngưỡng, lễ hội, những điều kiêng kị trong nghề biển thời xưa của ngư dân Hoài Nhơn
Môn loại: 639.20959754 - VL 7467
|
|
658 - QUẢN LÝ NÓI CHUNG
|
|
163. Dẫn dắt công cuộc thay đổi bằng cách khác = Change The way you lead change / David M. Herold, Donald B. Fedor ; Bùi Thanh Châu, Nguyễn Minh Quang dịch. - H. : Nxb. Hồng Đức, 2013. - 248 tr. ; 21 cm
Tóm tắt: Cung cấp nhiều ý tưởng và công cụ đã được thử thách để quản lý thay đổi. Giới thiệu những tấm gương về những nhà lãnh đạo thành công và không thành công là những lời nhắc nhở sống động về chuyện gì có thể xảy đến với một công ty hùng mạnh khi sự thay đổi không được quản lý tốt
Môn loại: 658.4 - VL 7432/M 25539/M 25538
|
|
164. Những chiến lược khác biệt để phát triển thương hiệu / Công Minh, Tiến Huy b.s. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2013. - 425 tr. ; 24 cm
Môn loại: 658.8 - M 25558/M 25557/VL 7508
|
|
659 - QUẢNG CÁO VÀ QUAN HỆ CÔNG CỘNG
|
|
165. Niên giám quảng cáo Việt Nam 2003 = Vietnam Advertising Annual Book. - H., 2003. - 414 tr. ; 27 cm Hiệp hội quảng cáo Việt Nanm
Môn loại: 659.105 - VL 7523
|
|
770.9 - LỊCH SỬ, ĐỊA LÝ, CON NGƯỜI
|
|
166. Ảnh tài trợ sáng tác (1999 - 2002). - H. : Nxb. Hà Nội, 2003. - 158 tr. ; 25 cm Hội nghệ sĩ nhiếp ảnh Việt Nam
Môn loại: 770.9597 - VL 7532
|
|
782 - THANH NHẠC
|
|
167. 100 ca khúc về biển đảo Việt Nam. - H. : Âm nhạc, 2013. - 195 tr. ; 27 cm
Môn loại: 782.42 - M 25560/M 25559/VL 7511
|
|
807 - GIÁO DỤC, NGHIÊN CỨU, CÁC ĐỀ TÀI LIÊN QUAN
|
|
168. Bộ đề luyện thi thử Đại học môn Văn : Theo cấu trúc đề thi của Bộ GDĐT / Nguyễn Đức Hùng, Nguyễn Song Mai Thy. - Tái bản lần thứ nhất, có sửa chữa và bổ sung. - H. : Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2013. - 235 tr. ; 24 cm
Môn loại: 807 - VL 7417/M 25396/M 25395
|
|
813 - TIÊU THUYẾT MỸ BẰNG TIẾNG ANH
|
|
169. Nắng tháng tám / W. Faulkner ; Quế Sơn dịch. - H. : Hội nhà văn, 2013. - 670 tr. ; 19 cm
Môn loại: 813 - M 25316/M 25315/Vv 4694
|
|
170. Nhà tiên tri cuối cùng : Tiểu thuyết về lực lượng Sigma / James Rollins ; Hải Yến, Khang Nguyễn dịch. - H. : Văn học, 2013. - 534 tr. ; 23 cm
Môn loại: 813 - VL 7414/M 25425/M 25424
|
|
171. Tôi là J : Tiểu thuyết / Cris Beam ; Dương Xuân Thảo dịch. - H. : Văn học, 2013. - 328 tr. ; 21 cm
Môn loại: 813 - VL 7399/M 25348/M 25347
|
|
823 - TIỂU THUYẾT ANH
|
|
172. Tự thú của một nữ hoàng karaoke / Ella Kingsley ; Đỗ Phương Hà dịch. - H. : Văn học, 2013. - 338 tr. ; 24 cm
Môn loại: 823 - VL 7405/M 25409/M 25408
|
|
843 - TIỂU THUYẾT PHÁP
|
|
173. Vườn cam trong điện Versailles và mùi hương sát nhân / Annie Pietri ; Lê Hưng dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Văn nghệ, 2013. - 189 tr. ; 21 cm
Môn loại: 843 - VL 7400/M 25340/M 25339
|
|
895 - VĂN HỌC ĐÔNG Á VÀ ĐÔNG NAM Á VĂN HỌC HÁN- TẠNG
|
|
174. 7 ngày để nói anh yêu em / Born. - H. : Văn học, 2013. - 346 tr. ; 21 cm
Môn loại: 895.9223 - M 25324/M 25323/VL 7375
|
|
175. Asari cô bé tinh nghịch : Từ tập 23 đến tập 29 / Muroyama Mayumi ; Người dịch: Rin. - H. : Kim Đồng, 2013. - 187 tr. ; 19 cm
Môn loại: 895.6 - TN 8571/TN 8572/TN 8573/TN 8574/TN 8575/TN 8576/TN 8577/TN 8578/TN 8579/TN 8580/TN 8581/TN 8582/TN 8583/TN 8584
|
|
176. Asari cô bé tinh nghịch : Từ tập 31 đến tập 34 / Muroyama Mayumi ; Người dịch: Rin. - H. : Kim Đồng, 2013. - 185 tr. ; 19 cm
Môn loại: 895.6 - TN 8585/TN 8586/TN 8587/TN 8588/TN 8589/TN 8590/TN 8591/TN 8592
|
|
177. Asori - Cô bé tinh nghịch : Từ tập 23 đến tập 34 / Mayumi Muroyama ; Rin dịch. - H. : Kim Đồng, 2013. - 186 tr. ; 18 cm
Môn loại: 895.6 - M 25447/M 25446/M 25445/M 25444/M 25443/M 25442/M 25441/M 25440/M 25439/M 25438/M 25437/M 25436/M 25435/M 25434/M 25433/M 25432/M 25431/M 25430/M 25429/M 25428/M 25427/M 25426
|
|
178. Bạn đường : Tập truyện ngắn / Khuất Quang Thụy, Bão Vũ, Lê Minh Khuê.... - H. : Dân trí, 2013. - 217 tr. ; 21 cm
Môn loại: 895.9223008 - VL 7398/M 25350/M 25349
|
|
179. Bánh trái mùa xưa : Góc nhỏ miền Tây / Nguyễn Ngọc Tư. - Tái bản lần thứ 2. - H. : Hội nhà văn, 2013. - 211 tr. ; 14 cm
Môn loại: 895.922808 - M 25527/M 25526/Vv 4683
|
|
180. Bí mật tình yêu phố Angel : Phần II. Tập 10 / Girlne Ya ; Nhật Mỹ dịch. - H. : Kim Đồng, 2013. - 271 tr. ; 21 cm
Môn loại: 895.1 - M 25576/M 25577/M 25578
|
|
181. Bước kế tiếp = Next / Nguyễn Minh Đức, Lê Mạnh Cường, Trần Tùng Dương. - H. : Thông tin và truyền thông, 2013. - 196 tr. ; 19 cm
Môn loại: 895.9223 - M 25529/M 25528/Vv 4685
|
|
182. Chú bé có tài mở khóa / Nguyễn Quang Thân. - Tp. Hồ Chí Minh : Văn hoá - Văn nghệ, 2013. - 202 tr. ; 20 cm
Môn loại: 895.9223 - M 25293/M 25292/Vv 4688
|
|
183. Có lẽ mùa xuân có lý riêng : Thơ / Tân Linh. - H. : Hội nhà văn, 2013. - 142 tr. ; 21 cm
Môn loại: 895.9221 - M 25310/M 25309/VL 7371
|
|
184. Cớ sao mãi yêu em : Tiểu thuyết / Tâm Văn ; Ying Li dịch. - H. : Văn học, 2012. - 513 tr. ; 21 cm
Môn loại: 895.1 - VL 7447/M 25575/M 25574
|
|
185. Cứ an nhiên mà yêu / Mộc Anh, Anh Cú, Tùng Châu.... - H. : Văn học, 2013. - 232 tr. ; 21 cm. - (Tủ sách câu chuyện trái tim)
Môn loại: 895.9223408 - M 25312/M 25311/VL 7369
|
|
186. Dọc đường thơ : Thơ / Hoàng Minh Châu. - H. : Hội nhà văn, 2013. - 335 tr. ; 21 cm
Môn loại: 895.9221 - VL 7425
|
|
187. Đội quân nhí nhố : Từ tập 27 đến tập 39 / Park In-seo, Choi Sang ; Phạm Thanh Tú dịch. - H. : Kim Đồng, 2013. - 166 tr. ; 18 cm
Môn loại: 895.7 - M 25495/M 25494/M 25493/M 25492/M 25491/M 25490/M 25489/M 25488/M 25487/M 25486/M 25485/M 25484/M 25483/M 25482/M 25481/M 25480/M 25479/M 25478/M 25477/M 25476/M 25475/M 25474/M 25473/M 25472/M 25471/M 25470
|
|
188. Đội quân nhí nhố : Từ tập 27 đến tập 39 / Park In-seo, Choi Sang ; Phạm Thanh Tú dịch. - H. : Kim Đồng, 2013. - 166 tr. ; 18 cm
Môn loại: 895.7 - TN 8593/TN 8594/TN 8595/TN 8596/TN 8597/TN 8598/TN 8599/TN 8600/TN 8601/TN 8602/TN 8603/TN 8604/TN 8605/TN 8606/TN 8607/TN 8608/TN 8609/TN 8610/TN 8611/TN 8612/TN 8613/TN 8614/TN 8615/TN 8616/TN 8617/TN 8618
|
|
189. Dưới những ngón tay tôi : Tùy bút của Hà Quang Minh / Hà Quang Minh. - H. : Văn học, 2013. - 223 tr. ; 21 cm
Môn loại: 895.922803 - M 25320/M 25319/VL 7372
|
|
190. Đường hai ngả người thương thành lạ : Tập truyện ngắn / Anh Khang. - H. : Hội nhà văn, 2013. - 165 tr. ; 20 cm
Môn loại: 895.9223 - M 25336/M 25335/Vv 4684
|
|
191. Eyeshield 21 : Từ tập 34 đến tập 36 / Riichiro Inagaki lời ; Yusuke Murata tranh ; Trang Tempo dịch. - H. : Kim Đồng, 2013. - 218 tr. ; 18 cm. - (Tranh truyện dành cho lứa tuổi 14+)
Môn loại: 895.6 - M 25457/M 25456/M 25455/M 25454/M 25453/M 25452/TN 8565/TN 8566/TN 8567/TN 8568/TN 8569/TN 8570
|
|
192. Giã biệt hoang vu : Ký sự / Nguyễn Hàng Tình. - H. : Hội nhà văn, 2013. - 390 tr. ; 21 cm
Môn loại: 895.922803 - M 25299/M 25298/VL 7366
|
|
193. Giấc mơ có mẹ : Kính dân mẹ mùa Vu Lan / Minh Vy. - Tp. Hồ Chí Minh : Văn hoá - Văn nghệ, 2013. - 104 tr. ; 20 cm
Môn loại: 895.9223 - M 25295/M 25294/Vv 4689
|
|
194. Gió mưa một thuở : Tập truyện ngắn / Hoàng Giang Phú. - H. : Hội nhà văn, 2013. - 268 tr. ; 19 cm
Môn loại: 895.9223 - M 25291/M 25290/M 25289/Vv 4693
|
|
195. Hài kịch / Phạm Văn Quý. - H. : Sân Khấu, 2008. - 306 tr. ; 21 cm
Môn loại: 895.9222 - VL 7325
|
|
196. Hệ lụy : Tiểu thuyết / Lại Văn Sinh. - H. : Hội nhà văn, 2013. - 225 tr. ; 21 cm
Môn loại: 895.9223 - VL 7365/M 25297/M 25296
|
|
197. Hồ Chí Minh nguồn cảm xúc không bao giờ cạn : Bình thơ Bác và thơ của các nhà thơ viết về Bác / Lý Hoài Xuân. - H. : Văn học, 2013. - 70 tr. ; 19 cm
Môn loại: 895.9221 - M 25286/M 25285/Vv 4691
|
|
198. Khát vọng đường đua Capeta : Tập 30 / Masahito Soda, Kuro Tomiyama ; Nguyễn Thanh Ngân dịch. - H. : Kim Đồng, 2013. - 191 tr. ; 18 cm
Môn loại: 895.6 - TN 8555/TN 8556
|
|
199. Lang thang như gió : Bút ký / Lê Đình Phương. - H. : Phụ nữ, 2013. - 272 tr. ; 21 cm
Môn loại: 895.922803 - VL 7397/M 25352/M 25351
|
|
200. Mộng đời bất tuyệt / Nguyễn Tường Bách. - H. : Nxb. Thời đại, 2013. - 129 tr. ; 21 cm
Môn loại: 895.9223 - VL 7430/M 25533/M 25532
|
|
201. Một mùa thơ dại / Huguchi Ichiyo ; An Nhiên dịch. - H. : Hội nhà văn, 2013. - 159 tr. ; 20 cm
Môn loại: 895.6 - M 25334/M 25333/Vv 4686
|
|
202. Mùa hạ chung tình / Diệp Tử ; Trần Quỳnh Hương dịch. - H. : Văn học, 2013. - 470 tr. ; 21 cm
Môn loại: 895.1 - M 25326/M 25325/VL 7374
|
|
203. Nabi cánh bướm : Tập 14 / Kim Yeon-joo ; Nguyễn Hải Phượng dịch. - H. : Kim Đồng, 2013. - 167 tr. ; 18 cm
Môn loại: 895.7 - M 25497/M 25496/TN 8553/TN 8554
|
|
204. Nếu ốc sên có tình yêu / Đinh Mặc ; Greenrosetq dịch. - H. : Văn học, 2013. - 617 tr. ; 24 cm
Môn loại: 895.1 - M 25379/M 25380
|
|
205. Nếu ốc sên có tình yêu : Tiểu thuyết / Đinh Mặc ; Greerosetq dịch. - H. : Văn học, 2013. - 617 tr. ; 24 cm
Môn loại: 895.1 - VL 7419
|
|
206. Ngọn đèn xanh : Truyện ngắn - Kịch / Châu Diên. - H. : Văn học, 2013. - 118 tr. ; 21 cm
Môn loại: 895.922 - M 25314/M 25313/VL 7376
|
|
207. Sáng tạo văn học nghệ thuật về đề tài lịch sử. - H. : Chính trị quốc gia, 2013. - 690 tr. ; 21 cm Hội đồng lý luận, phê bình văn học, nghệ thuật Trung ương
Môn loại: 895.92209 - VL 7415
|
|
208. Sau lưng một vạt nắng : Tuyển tập truyện ngắn / Fuyu. - H. : Văn học, 2013. - 231 tr. ; 21 cm
Môn loại: 895.9223 - M 25330/M 25329/VL 7378
|
|
209. Shin - cậu bé bút chì : Phiên bản hoạt hình màu. Từ tập 1 đến tập 4 / Yoshito Usui ; Barbie Ayumi dịch. - H. : Kim Đồng, 2013. - 184 tr. ; 18 cm
Môn loại: 895.6 - M 25511/M 25510/M 25509/M 25508/M 25507/M 25506/M 25505/M 25504/TN 8519/TN 8520/TN 8521/TN 8522/TN 8523/TN 8524/TN 8525/TN 8526
|
|
210. Shin - cậu bé bút chì : Truyện dài. Từ tập 3 đến tập 9 / Yoshito Usui ; Takata Mirel tranh ; Barbe Ayumi dịch. - H. : Kim Đồng, 2013. - 162 tr. ; 18 cm
Môn loại: 895.6 - M 25512/M 25513/M 25514/M 25515/M 25516/M 25517/M 25518/M 25519/M 25520/M 25521/M 25522/M 25523/M 25524/M 25525/TN 8527/TN 8528/TN 8529/TN 8530/TN 8531/TN 8532/TN 8533/TN 8534/TN 8535/TN 8536/TN 8537/TN 8538/TN 8539/TN 8540
|
|
211. Siêu nhân mì ăn liền : Tập 20 / Au, Yao-Hsing c.b ; Trần Trà My dịch. - H. : Kim Đồng, 2013. - 122 tr. ; 17 cm
Môn loại: 895.7 - M 25590/M 25589
|
|
212. Sóng hận sông Lô : Tiểu thuyết lịch sử / Vũ Ngọc Tiến. - H. : Hội nhà văn, 2013. - 349 tr. ; 21 cm
Môn loại: 895.9223 - M 25322/M 25321/VL 7373
|
|
213. Thám tử lừng danh Conan : Tuyển tập fan bình chọn. Từ tập 1 đến tập 2 / Gosho Aoyama. - H. : Kim Đồng, 2013. - 280 tr. ; 18 cm
Môn loại: 895.6 - M 25503/M 25502/M 25501/M 25500/TN 8549/TN 8550/TN 8551/TN 8552
|
|
214. Thời đàm / Xuân Bằng, Hoàng Bình Phương, Yên Ba,.... - H. : Quân đội nhân dân, 2013. - 192 tr. ; 20 cm
Môn loại: 895.922808 - M 25332/M 25331/KC 2789/KC 2790/Vv 4687
|
|
215. Thung lũng ngàn sương : Tập truyện ngắn / Bão Vũ. - H. : Dân trí, 2013. - 278 tr. ; 21 cm
Môn loại: 895.9223 - M 25302/VL 7368
|
|
216. Tình yêu của tôi : Tập truyện ngắn / Nguyễn Khắc Trường, Hà Khánh Linh,.... - H. : Dân trí, 2013. - 226 tr. ; 21 cm
Môn loại: 895.9223 - M 25301/M 25300/VL 7367
|
|
217. Tống Khánh Linh - Người phụ nữ vĩ đại của thế kỷ 20 / Thịnh Vĩnh Hoa ; Hương Thảo dịch. - H. : Văn học, 2013. - 339 tr. ; 21 cm
Môn loại: 895.1 - VL 7423/M 25541/M 25540
|
|
218. Toraji phiêu lưu kí : T.5 - T.6 / Yumi Tamura ; Nguyễn Thanh Ngân dịch. - H. : Kim Đồng, 2013. - 190 tr. ; 18 cm
Môn loại: 895.6 - TN 8557/TN 8558/TN 8559/TN 8560
|
|
219. Trái đất tròn, không gì là không thể / Ploy Ngọc Bích. - H. : Hội nhà văn, 2013. - 295 tr. ; 24 cm
Môn loại: 895.9223 - VL 7416/M 25423/M 25422
|
|
220. Tráng sĩ hề... dâu bể / Thu Bồn và Bạn bè ; Ngô Thảo, Nguyễn Tiến Toàn sưu tầm, biên soạn. - H. : Hội nhà văn, 2013. - 394 tr. ; 21 cm
Môn loại: 895.922803 - M 25328/M 25327/VL 7377
|
|
221. Truyền thuyết anh hùng Yoshitsune : Từ tập 21 đến 22 / Hirofumi Sawada ; Thùy Dương dịch. - H. : Kim Đồng, 2013. - 188 tr. ; 18 cm. - (Tranh truyện dành cho lứa tuổi 16+)
Môn loại: 895.6 - M 25451/M 25450/M 25449/M 25448/TN 8561/TN 8562/TN 8563/TN 8564
|
|
222. Tuyển tập thơ Trần Trọng Nghiêm. - H. : Hội nhà văn, 2013. - 391 tr. ; 21 cm
Môn loại: 895.9221 - VL 7431
|
|
223. Văn mới 2012 - 2013 : Tuyển văn xuôi của tác giải mới và tác giả đang được mến mộ / Hồ Anh Thái tuyển, Mai Hương, Đỗ Tiến Thụy..... - H. : Hội nhà văn, 2013. - 427 tr. ; 21 cm
Môn loại: 895.9223008 - VL 7424/M 25547/M 25546
|
|
224. Vườn mai : Tập truyện vừa / Nguyễn Phan Hách. - H. : Dân trí, 2013. - 265 tr. ; 21 cm
Môn loại: 895.9223 - M 25308/M 25303/VL 7379
|
|
225. Yêu em không cần quá cuồng si / Tịch Quyên ; Nguyễn Thụy Trà Mi dịch. - H. : Văn học, 2013. - 302 tr. ; 21 cm
Môn loại: 895.1 - M 25318/M 25317/VL 7370
|
|
226. Yureka : Từ tập 34 đến tập 37 / Son Hee-Joon, Kim Youn-Kyoung. - H. : Kim Đồng, 2013. - 174 tr. ; 18 cm
Môn loại: 895.7 - M 25469/M 25468/M 25467/M 25466/M 25465/M 25464/M 25463/M 25462/TN 8541/TN 8542/TN 8543/TN 8544/TN 8545/TN 8546/TN 8547/TN 8548
|
|
915 - ĐỊA LÝ VÀ DU HÀNH Ở CHÂU Á
|
|
228. Địa danh thành phố Đà Nẵng : Quyển 1 / Võ Văn Hòe. - H. : Văn hoá thông tin, 2013. - 537 tr. ; 21 cm Hội văn nghệ dân gian Việt Nam T
Tóm tắt: rình bày sơ lược về nghiên cứu địa danh ở thành phố Đà Nẵng. Giới thiệu về các địa danh, làng, xã của thành phố Đà Nẵng kèm theo các đặc điểm văn hoá, lịch sử và phong tục tập quán liên quan đến các địa danh này được sắp xếp từ vần A đến D
Môn loại: 915.9751 - VL 7459
|
|
229. Địa danh thành phố Đà Nẵng : Quyển 2 / Võ Văn Hòe. - H. : Văn hoá thông tin, 2013. - 547 tr. ; 21 cm Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Trình bày sơ lược về nghiên cứu địa danh ở thành phố Đà Nẵng. Giới thiệu về các địa danh, làng, xã của thành phố Đà Nẵng kèm theo các đặc điểm văn hoá, lịch sử và phong tục tập quán liên quan đến các địa danh này được sắp xếp từ vần A đến D
Môn loại: 915.9751 - VL 7485
|
|
230. Địa danh thành phố Đà Nẵng : Quyển 3 / Võ Văn Hòe. - H. : Văn hoá thông tin, 2013. - 518 tr. ; 21 cm Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Trình bày sơ lược về nghiên cứu địa danh ở thành phố Đà Nẵng. Giới thiệu về các địa danh, làng, xã của thành phố Đà Nẵng kèm theo các đặc điểm văn hoá, lịch sử và phong tục tập quán liên quan đến các địa danh này được sắp xếp từ vần A đến D
Môn loại: 915.9751 - VL 7487
|
|
231. Địa danh thành phố Đà Nẵng : Quyển 4 / Võ Văn Hòe. - H. : Văn hoá thông tin, 2013. - 646 tr. ; 21 cm Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Trình bày sơ lược về nghiên cứu địa danh ở thành phố Đà Nẵng. Giới thiệu về các địa danh, làng, xã của thành phố Đà Nẵng kèm theo các đặc điểm văn hoá, lịch sử và phong tục tập quán liên quan đến các địa danh này được sắp xếp từ vần A đến D
Môn loại: 915.9751 - VL 7488
|
|
232. Hải Dương di tích và danh thắng : Tập II / Đặng Đình Thể c.b, Nguyễn Duy Cương, An Văn Mậu, Vũ Danh Thắng... sưu tầm & b.s. - Hải Dương, 2010. - 407 tr. ; 27 cm Sở Văn hóa, thể thao và du lịch Hải Dương
Môn loại: 915.9734 - VL 7526/VL 7527
|
|
233. Từ điển từ nguyên địa danh Việt Nam : 2 quyển / Lê Trung Hoa. - H. : Văn hoá thông tin, 2013. - Q.1 - 593 tr. ; Q.2 - 705 tr. ; 21 cm Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu từ điển từ nguyên các địa danh ở Việt Nam được sắp xếp theo thứ tự chữ cái, mỗi mục từ gồm: tên mục từ, tiểu loại địa danh, vị trí của đối tượng, các chi tiết liên hệ đến đối tượng, thời điểm ra đời của địa danh, nguồn gốc và ý nghĩa ban đầu của địa danh, sự chuyển biến của địa danh và đối tượng
Môn loại: 915.97 - VL 7469/VL 7470
|
|
951 - TRUNG HOA VÀ CÁC VÙNG ĐẤT LÂN CẬN
|
|
234. Lưu Thiếu Kỳ qua tự thuật và ghi chép / Hoàng Tranh ; Hương Thảo dịch. - H. : Văn học, 2013. - 331 tr. ; 21 cm. - (Tủ sách danh nhân thế giới)
Môn loại: 951.05 - M 25307/M 25306/VL 7364
|
|
959.7 - HỒ CHÍ MINH - LỊCH SỬ
|
|
235. 1000 năm Thăng Long - Hà Nội = Amillennium of Thang Long - Ha Noi : Tập 1 / Bùi Tuyết Mai c.b, Vũ Khiêu, Vũ Mão, Phan Huy Lê, Trần Quốc Vượng... b.s, Nguyễn Thượng Hùng dịch và hiệu đính. - H. : Văn hoá thông tin, 2004. - 225 tr. ; 30 cm UBND TP Hà Nội. Viện Khoa học xã hội Việt Nam
Môn loại: 959.731 - VL 7529
|
|
236. 60 năm chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ - Bản hùng ca thế kỷ XX / Nguyễn Đức Cường, Phạm Lan Hương, Nguyễn Thị Nguyên b.s. - H. : Văn hoá thông tin, 2013. - 447 tr. ; 27 cm. - (Kỷ niệm 60 năm chiến thắng Điện Biên Phủ)
Tóm tắt: Cuốn sách gồm 4 phần: Phần I: Tổng quan về hình thái chiến trường; Phần II: Điện Biên Phủ - những bản hùng ca; Phần III: Ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Điện Biên Phủ; Phần IV: Biên niên sự kiện Điện Biên Phủ
Môn loại: 959.7041 - VL 7304
|
|
237. Chủ tịch Hồ Chí Minh và Đại tướng Võ Nguyên Giáp với chiến dịch lịch sử Điện Biên Phủ / Nguyễn Đức Cường, Phạm Lan Hương, Nguyễn Thị Nguyên b.s. - H. : Văn hoá thông tin, 2013. - 447 tr. ; 27 cm. - (Kỷ niệm 60 năm chiến thắng Điện Biên Phủ)
Môn loại: 959.7041092 - VL 7305
|
|
238. Chủ tịch Hồ Chí Minh với nước Nga. - H. : Chính trị quốc gia, 2013. - 215 tr. ; 24 cm Ban Tuyên giáo Trung ương. Bảo tàng Hồ Chí Minh
Tóm tắt: Trình bày một cách khá toàn diện, đầy đủ về những hoạt động của Nguyễn Ái Quốc - Hồ Chí Minh ở nước Nga trong những năm đầu thế kỷ XX. Đặc biệt, giới thiệu những công trình văn hoá tưởng niệm về Hồ Chí Minh ở nước Nga, do nhân dân Nga tôn vinh xây dựng, như là một phần không thể thiếu của cội nguồn tình hữu nghị, hợp tác chiến lược toàn diện giữa Việt Nam và Liên Xô trước đây
Môn loại: 959.704092 - VL 7306
|
|
239. Đà Lạt xưa = DaLat in ancient time. - Gia Lai : Nxb. Hồng Bàng, 2012. - 126 tr. ; 19 cm
Môn loại: 959.769 - M 25392/VL 7521
|
|
240. Đại tướng Võ Nguyên Giáp chân dung một huyền thoại / Phạm Hùng, Trung Kiên, Hoàng Phúc, Mai Phương, Nguyễn Sơn b.s và hệ thống. - Đồng Nai : Nxb.Đồng Nai, 2013. - 496 tr. ; 27 cm
Tóm tắt: Cuốn sách nói về cuộc đời và sự nghiệp vĩ đại của đại tướng và tình cảm của bạn bè quốc tế và toàn dân, toàn quân Việt Nam dành cho đại tướng
Môn loại: 959.704092 - VL 7519
|
|
241. Hiệp định Pa-ri nhìn từ hai phía / Phạm Gia Đức c.b, Phạm Thu Hà. - H. : Quân đội nhân dân, 2013. - 279 tr. ; 21 cm
Môn loại: 959.7043 - VL 7384/M 25362/M 25361/KC 2764/KC 2765
|
|
242. Không có gì quý hơn độc lập tự do : Giai đoạn 1960-1969 / Đỗ Hoàng Linh b.s. - H. : Văn học, 2013. - 459 tr. ; 21 cm. - (Tủ sách danh nhân Hồ Chí Minh)
Môn loại: 959.704092 - M 25354/M 25353/VL 7393
|
|
243. Kỷ yếu Đại hội đại biểu Hội di sản văn hóa Việt Nam lần thứ II nhiệm kỳ 2009 - 2014. - H., 2010. - 59 tr. ; 29 cm Hội di sản Văn hóa Việt Nam
Môn loại: 959.7006 - VL 7525
|
|
244. Lời trong việc quân / Lê Văn Lan. - H. : Quân đội nhân dân, 2013. - 227 tr. ; 21 cm
Tóm tắt: Gồm 37 câu chuyện và tiểu luận về ý nghĩa những câu nói của người xưa trong việc quân. Thông qua sự việc và lời nói giúp chúng ta nhận thức được hoàn cảnh chiến tranh, hiểu thêm ý nghĩa của hoạt động quân sự, tư tưởng quân sự, văn hoá quân sự...
Môn loại: 959.7092 - VL 7386/M 25360/M 25359/KC 2762/KC 2763
|
|
245. Người mang sứ mệnh lịch sử : Giai đoạn 1954 - 1959 / Đỗ Hoàng Linh b.s. - H. : Văn học, 2013. - 431 tr. ; 21 cm. - (Tủ sách Danh nhân Hồ Chí Minh)
Môn loại: 959.7092 - VL 7426/M 25537/M 25536
|
|
246. Nhà tù Côn Đảo - Danh sách hy sinh và từ trần Giai đoạn 1930 - 1975 / Bùi Văn Toản s.t & b.s. - H. : Thanh Niên, 2009. - 1746 tr. ; 29 cm
Tóm tắt: Giới thiệu danh sách những người hy sinh và từ trần giai đoạn 1930 - 1975 ở nhà tù Côn Đảo
Môn loại: 959.7092 - VL 7311
|
|
248. Phòng không - không quân Việt Nam hành trình giải phóng đất nước ngày ấy và bây giờ / Huỳnh Tấn Sang s.t và hệ thống. - H. : Nxb. Thời đại, 2013. - 392 tr. ; 27 cm
Tóm tắt: Nội dung cuốn sách phản ánh cô đọng, ngắn gọn quá trình hình thành và phát triển của QĐND Việt Nam từ ngày thành lập đến nay
Môn loại: 959.7043 - VL 7303
|
|
250. Tôn Đức Thắng - Người chiến sĩ cách mạng trung kiên mẫu mực : Thông tin chuyên đề / Hồ Chí Minh, Lê Duẩn, Trần Văn Trà, Nguyễn Văn Linh, Phạm Văn Đồng .... - An Giang, 2008. - 183 tr. ; 27 cm Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch . Thư viện An Giang
Tóm tắt: Giới thiệu vài nét tiểu sử - sự nghiệp và những bài phát biểu của Chủ tịch Tôn Đức Thắng. Những bài viết của các nhà lãnh đạo, nhà nghiên cứu,... bài thơ, bài hát về bác Tôn
Môn loại: 959.704092 - VL 7524
|
|
251. Trung tướng Trần Quyết - Người cộng sản trung kiên / Lưu Vinh b.s. - H. : Văn hoá thông tin, 2010. - 459 tr. ; 24 cm
Tóm tắt: Nội dung cuốn sách là những kỷ niệm, tình cảm cá nhân của đồng chí, đồng đội, bạn bè, anh em... đối với Trung tướng Trần Quyết.
Môn loại: 959.737092 - ĐC 723/ĐC 724/VL 7316
|
|
252. Tù nhân Côn Đảo 1940 - 1945 : 3 tập / Bùi Văn Toản s.t & b.s. - H. : Thanh Niên, 2010. - T.1. - 1218 ; T.2 - 1039 ; T.3. - 979 tr. ; 29 cm. - (Tủ sách: Tiếp lửa truyền thống)
Tóm tắt: Bộ sách gồm 3 tập, Giới thiệu tóm tắt thông tin của 5.187 người tù bị lưu đầy ra Côn Đảo, 268 người vượt ngục địch đã xóa tên khỏi danh sách tù, trong đó có nhiều người là lãnh đạo của Đảng và Nhà nước ta.
Môn loại: 959.7032092 - VL 7312/VL 7313/VL 7314/M 25265/M 25264/
M 25263
|
|
253. Việt Nam 1946 chiến tranh bắt đầu như thế nào? : Sách tham khảo nội bộ / Stein Tonnesson, Lời tựa Philippe Devillers ; Lê Đức Hạnh, Phạm Đức Tuệ, Nguyễn Văn Sự, Nguyễn Xuân Thắng dịch và hiệu đính. - H. : Chính trị quốc gia, 2013. - 587 tr. ; 24 cm
Tóm tắt: Trình bày chi tiết các sự kiện quan trọng nổi bật về Việt Nam năm 1946, về cuộc thương thuyết Việt - Pháp với bản hiệp định sơ bộ ngày 6/3/1946 và quá trình dẫn đến sự kiện toàn quốc kháng chiến 19/12/1946, cũng như vai trò lãnh đạo của Đảng và Chủ tịch Hồ Chí Minh trong cuộc kháng chiến chống Pháp
Môn loại: 959.704 - VL 7509
|
|
254. Việt Nam xưa = Vietnam in ancient time / Nguyễn Mạnh Hùng c.b. - Gia Lai : Nxb. Hồng Bàng, 2012. - 107 tr. ; 19 cm
Tóm tắt: Tái hiện lại những sự kiện lịch sử trong mọi mặt hoạt động của xã hội luôn có giá trị về mặt không gian và thời gian, đặc biệt gồm những nét đa dạng về văn hoá, những cảnh quan kiến trúc, các công trình của người Pháp xây dựng, lễ hội dân gian, sinh hoạt chợ búa... dưới góc nhìn của những nhà nhiếp ảnh chuyên nghiệp
Môn loại: 959.7 - M 25391/VL 7520
|